HƯỚNG DẪN TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1/ Xác định loại thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân trong 10 khoản chịu thuế.
- Nếu không thuộc trường hợp khoản thu nhập từ tiền lương tiền công
+ Xác định Thu nhập tính thuế
+ Xác định Thuế phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất
- Đối với khoản thu nhập từ tiền lương tiền công thi ta cần:
- Xác định tình trạng cư trú và không cư trú.
- Xem xét thời hạn hợp đồng sau đó
- Phân loại khoản thu nhập thuộc diện: Chịu thuế, miễn thuế, không tính thuế
- Xác định các khoản giảm trừ
- Xác định thu nhập tính thuế
- Xác định thuế theo bậc thuế
Ví dụ minh họa:
Ông A là công nhân Việt Nam, làm việc trong một công ty liên doanh trong năm tính thuế 2022 có các khoản thu nhập sau.
-Tiền lương trên hợp đồng bao gồm cả thuế TNCN là 360 triệu đồng.
- Các khoản bảo hiểm bắt buộc theo qui định bắt buộc mà ông phải nộp là 25 triệu.
- Phụ cấp chức vụ lãnh đạo là 36 triệu.
- Phụ cấp độc hại là 12 triệu.
- Tiền thưởng lễ tết là 60 triệu.
- Các khoản tiền điện thoại , văn phòng phẩm, công tác phí và trang phục chi trả bằng tiền trong năm phù hợp với mức qui định là 30 triệu.
- Trợ cấp bệnh nghề nghiệp là 30 triệu.
Số thuế TNCN từ tiền lương do công ty chi trả tạm khấu trừ trong năm là 30 triệu
Yêu cầu: Xác định thuế TNCN mà ông A phải nộp trong năm tính thuế. Biết rằng ông A đủ điều kiện giảm trừ gia cảnh cho 2 người phụ thuộc. Trong năm ông không thuộc diện được miễn, giảm thuế TNCN.
Bài giải
Ông A là cá nhân cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương tiền công
- Xác định thu nhập chịu thuế
Đvt: Triệu đồng
|
Khoản thu nhập |
Thu nhập chịu thuế |
Thu nhập miễn thuế, không tính thuế |
|
Tiền lương trên Hợp đồng bao gồm cả thuế TNCN |
360 |
|
|
Phụ cấp lãnh đạo |
36 |
|
|
Phụ cấp độc hại |
|
12 |
|
Tiền thưởng lễ tết |
60 |
|
|
Tiền điện thoại, VPP, công tác phí, trang phục theo mức qui định |
|
30 |
|
Trợ cấp bệnh nghề nghiệp |
|
30 |
|
Cộng |
456 |
72 |
Các khoản giảm trừ
- Giảm trừ bản thân : 11 triệu *12 = 132 triệu
- Giảm trừ người phụ thuộc: 4,4tr * 2*12 =105,6
- Bảo hiểm bắt buộc : 25 triệu
Tổng các khoản giảm trừ = 132 + 105,6 + 25 = 262,6 triệu
Tổng Thu nhập tính thuế từ tiền lương tiền công = 456 – 262,6 = 193,4
Bậc 1 = 60 *5% = 3
Bậc 2 = (120- 60)*10% = 6
Bậc 3 = (193,4 – 120)*15% = 11,01
Tổng số thuế TNCN từ tiền lương tiền công theo quyết toán = 3+6+ 11,01 = 20,01
Số thuế đã bị khấu trừ là 30 triệu > 20,01 triệu nên Ông không phải nộp thêm thuế TNCN, Số thuế nộp thừa sẽ được hoàn hoặc bù trừ với nghĩa vụ thuế sau này
Lưu ý:
Mức giảm trừ gia cảnh:
|
Năm |
2025 |
Từ 2026 |
|
Bản thân |
11 triệu |
15,5 triệu |
|
Người phụ thuộc |
4,4 triệu |
6,2 triệu |
Bậc thuế thu nhập cá nhân áp dụng trước 01/01/2026
|
Bậc thuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) |
Thuế suất (%) |
|
1 |
Đến 60 |
Đến 5 |
5 |
|
2 |
Trên 60 đến 120 |
Trên 5 đến 10 |
10 |
|
3 |
Trên 120 đến 216 |
Trên 10 đến 18 |
15 |
|
4 |
Trên 216 đến 384 |
Trên 18 đến 32 |
20 |
|
5 |
Trên 384 đến 624 |
Trên 32 đến 52 |
25 |
|
6 |
Trên 624 đến 960 |
Trên 52 đến 80 |
30 |
|
7 |
Trên 960 |
Trên 80 |
35 |
Bậc thuế thu nhập cá nhân từ 01/01/2026
|
Bậc |
Thu nhập (triệu đồng/tháng) |
Thuế suất (%) |
|
1 |
Đến 10 |
5 |
|
2 |
Trên 10-30 |
10 |
|
3 |
Trên 30-60 |
20 |
|
4 |
Trên 60-100 |
30 |
|
5 |
Trên 100 |
35 |